--

hiền hoà

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hiền hoà

+  

  • Gentle and good-mannered
    • Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tục ngữ)
      To marry a woman with gentle and good mannaers, to build a house with a southern aspect
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền hoà"
Lượt xem: 772